Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đi dạo


đgt. Đi lững thững để giải trí hoặc để ngắm cảnh, hoặc để tìm tòi, mua bán: Bảo rằng đi dạo lấy người, đem về rước khách kiếm lời mà ăn (K).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.